Van tiết lưu Danfoss sử dụng trong các kho lạnh truyền thống, hệ thống máy lạnh cục bộ, hệ thống, máy làm đá, hệ thống điều hòa chiller… Van tiết lưu Danfoss sử dụng cho môi chất lạnh R22 và môi chất lạnh R407C.
Thông tin kỹ thuật
Model | Type | Gas lạnh | Thân van | Ruột tiết lưu |
068Z3403 | TES 2 | R404A – R507 | 068-2010 – No.01 | |
068Z3209 | TEX 2 | R22 – R407C | 068-2010 – No.02 | |
068Z3348 | TEN 2 | R134A | 068-2006 – No.03 | |
068-2007 – No.04 | ||||
068-2008 – No.05 | ||||
068-2009 – No.06 | ||||
067B3342 | TES 5 | R404A – R507 | 067B4007 – 12 x 16 (mm) | 067B2789 – No.01 |
067B3267 | TEX 5 | R22 – R407C | 067B4032 – 16 x 22 (mm) | 067B2790 – No.02 |
067B3297 | TEN 5 | R134A | 067B2791 – No.03 | |
067B2792 – No.04 | ||||
067B2788 – No.05 | ||||
067B3347 | TES 12 | R404A – R507 | 067B4021 – 22 x 28 (mm) | 067B2708 – No.05 |
067B3210 | TEX 12 | R22 – R407C | 067B4032 – 22 x 28 (mm) | 067B2709 – No.06 |
067B3232 | TEN 12 | R134A | 067B2710 – No.07 | |
067B3352 | TES 20 | R404A – R507 | 067B4032 – 22 x 28 (mm) | 067B2771 – No.08 |
067G3302 | TES 55 | R404A – R507 | 067G2006 – No.02 | |
067G3305 | TES 55 | R404A – R507 | 067G2701 – No.10 | |
067G3205 | TEX 55 | R22 – R407C | 067G2704 – No.11 | |
067G3209 | TEX 55 | R22 – R407C | 067G2710 – No.13 | |
067G3222 | TEN 55 | R134A |
Cách lựa chọn van tiết lưu Danfoss
Ví dụ: hệ thống lạnh sử dụng môi chất lạnh là R407C
– Công suất lạnh Q của hệ thống là: 1,1 kW
– Nhiệt độ ngưng tụ Tcond: 25℃.
– Nhiệt độ bay hơi Tevap: -30℃.
– Nhiệt độ quá nhiệt Tsub: 10K
Cách lựa chọn van tiết lưu:
– Công suất lạnh Q của hệ thống là: 1,1 kW
– fsub hệ số quá lạnh: 1,07 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ quá nhiệt Tsub
– fp hệ số phân phối lạnh: 0,96 – cái này lựa chọn dựa vào tổng nhiệt độ bay hơi Tevap
Từ công thức tính công suất tính toán ta tính được công suất lựa chọn van là: Qlc = Q/(fsub * fp) = 1,1 / (1,07*0,96) = 1,1 kW
Từ công suất lựa chọn trên ta dựa vào bảng công suất van tiết lưu môi chất R407 tìm được van TE2 với kim phun 0
Một số điều cần lưu ý
– Đối với công suất nhỏ tra năng suất lạnh theo máy TECUMSEH (loại kín).
– Đối với công suất lớn tra năng suất lạnh theo máy BITZER & REFCOMP (loại nửa kín & trục vít).
– Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 55oC (đối với giải nhiệt gió).
– Nhiệt độ ngưng tụ của môi chất tK = + 40oC (đối với giải nhiệt nước).
– Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 7 ¸ 8 oK, đối với hầm đông , kho trữ, kho tiền đông, kho mát.
– Độ chênh nhiệt độ DT = TP – To = 3 ¸ 5 oK, đối với máy làm lạnh nước.
– Tổn thất áp suất DP = 8 Par, đối với máy làm lạnh nước & kho mát.
– Tổn thất áp suất DP = 10 Par, đối với hầm đông, kho trữ đông & kho tiền đông.
– Những ô chữ được tô đậm, chọn van tiết lưu theo máy đồng bộ TECHNOBLOCK.
Mọi thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ Hotline:0938 129 983 để được tư vấn trực tiếp.